Đơn giá xây dựng công trình nhà ở
NHÀ THẦU XÂY DỰNG AN LẬP PHÁT
* Các đơn giá dưới đây chỉ để chủ đầu tư tham khảo và có kế hoạch tài chính. Đơn giá giao thầu được xác định khi có hồ sơ thiết kế hoàn chỉnh, có sự thỏa thuận, bàn bạc giữa chủ đầu tư và chúng tôi về khối lượng chi tiết, chủng loại vật tư cũng như các công việc được giao, chúng tôi sẽ có bản báo giá chính thức được đính kèm theo hợp đồng giao nhận thầu.
* Công ty sẽ giảm giá hoặc miễn phí chi phí thiết kế nếu ký hợp đồng thi công công trình.
NHÀ THẦU XÂY DỰNG AN LẬP PHÁT - KHUNG GIÁ THI CÔNG NHÀ Ở
........................................................................................................................................................
* Các đơn giá dưới đây chỉ để chủ đầu tư tham khảo và có kế hoạch tài chính. Đơn giá giao thầu được xác định khi có hồ sơ thiết kế hoàn chỉnh, có sự thỏa thuận, bàn bạc giữa chủ đầu tư và chúng tôi về khối lượng chi tiết, chủng loại vật tư cũng như các công việc được giao, chúng tôi sẽ có bản báo giá chính thức được đính kèm theo hợp đồng giao nhận thầu.
* Công ty sẽ giảm giá hoặc miễn phí chi phí thiết kế nếu ký hợp đồng thi công công trình.
NHÀ THẦU XÂY DỰNG AN LẬP PHÁT - KHUNG GIÁ THI CÔNG NHÀ Ở
........................................................................................................................................................
A | Gói thầu | Suất đầu tư tiết kiệm | Suất đầu tư trung bình | Suất đầu tư lọai khá | Suất đầu tư cao cấp |
Vật tư thi công phần thô và nhân công trọn gói (tuỳ thuộc diện tích và điều kiện thi công) | "2.400.000 đ/m2 --> 2.800.000 đ/m2" | "2.600.000 đ/m2 --> 3.200.000 đ/m2" | "2.800.000 đ/m2 --> 3.600.000 đ/m2" | "3.000.000 đ/m2 --> 4.000.000 đ/m2" | |
Vật tư phần hòan thiện (tuỳ thuộc chủng loại vật tư được chọn) | " 600.000 đ/m2 ---> 1.200.000 đ/m2" | " 1.000.000 đ/m2 ---> 1.500.000 đ/m2" | " 1.400.000 đ/m2 ---> 2.400.000 đ/m2" | " 1.800.000 đ/m2 trở lên | |
Gói thầu chìa khóa trao tay. | " 3.200.000 đ/m2 ---> 4.500.000 đ/m2" | " 3.800.000 đ/m2 ---> 5.000.000 đ/m2" | " 4.500.000 đ/m2 ---> 6.500.000 đ/m2" | " 6.500.000 đ/m2 trở lên | |
B | Tên vật tư | Suất đầu tư tiết kiệm | Suất đầu tư trung bình | Suất đầu tư lọai khá | Suất đầu tư cao cấp |
![]() |
Cọc bê tông cốt thép, D250 | Cọc theo thị trường | Cọc theo thị trường | Cọc theo yêu cầu | Cọc theo yêu cầu |
Cát đệm lót nền , san lấp | Cát san lấp, xà bần | Cát san lấp, xà bần | Cát san lấp, xà bần | Cát san lấp, xà bần | |
Cát xây tô, bê tông | Cát thường Cửu Long | Cát lọai 1, cát Vàng | Cát lọai 1, cát Vàng | Cát lọai 1, cát Vàng | |
Gạch ống, gạch đinh | Tổ hợp | Đồng Nai | Tuynel Sài Gòn | Tuynel Đồng Nai | |
Đá 1x2, đá 4x6 | Hoá An, Đồng Nai | Hoá An, Đồng Nai | Hoá An, Đồng Nai | Hoá An, Đồng Nai | |
Bêtông các cấu kiện | Mác 200;10 ± 2 cm | Mác 250;10 ± 2 cm | Mác 250;10 ± 2 cm | Mác 250;10 ± 2 cm | |
Ximăng | Cotec, Holcim | Hà tiên ,Holcim | Hà tiên ,Holcim | Hà tiên ,Holcim | |
Thép xây dựng | Miền Nam | Việt Úc - Pomina | Việt Nhật | Việt Nhật | |
Vữa xây tô | Mac 50-75 | Mac 50-75 | Mac 50-75 | Mac 50-75 | |
Ống cấp thoát nước | Bình Minh | Bình Minh - Lọai 1 | Vinaconex, Vespo | Vinaconex, Vespo | |
Ống cấp nước nóng | Vertu | Vinaconex | Vinaconex, Vespo | Vinaconex, Vespo | |
Đế âm, ống điện | Sino, Chengli | Sino, Chengli, | Clipsal | Panasonic | |
Dây điện | Cadivi | Cadivi | Cadivi | Cadivi | |
Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | 5C, Sino, Krone | 5C, Sino, Krone | 5C, Sino, Krone | |
C | Tên vật tư | Suất đầu tư tiết kiệm | Suất đầu tư trung bình | Suất đầu tư lọai khá | Suất đầu tư cao cấp |
![]() |
Bột bã tường | Joton | Joton | ICI Putty | ICI Putty |
Sơn nước | TOA | Nippon, Donasa | Maxilite, Dulux | Dulux | |
Gạch nền, ốp lát | Taicera | White horse (Bạch Mã), Viglacera | Euro tile, Đồng Tâm | Euro tile, Việt ceramic | |
Đá Granite | < 650.000 đ/m2 | Đen Huế, Đỏ Bình Định | Kim sa, đỏ Ruby | Ngọai Nhập | |
Lancan cầu thang, ban công | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Inox kiếng cường lực | Inox kiếng cường lực | |
Tay vịn cầu thang | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Sắt + Sơn dầu, Trụ Gỗ | Gỗ Căm xe, Inox kính | Gỗ Căm xe, Inox kính | |
Cửa cổng | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Sắt vuông , Sơn dầu Expo | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | |
Cửa phòng ngủ | Cửa gỗ Công Nghiệp, cửa khung nhôm, kính mờ, cửa sắt kính | Cửa gỗ Công Nghiệp, cửa khung nhôm, kính mờ, cửa sắt kính | Cửa gỗ Căm xe, gỗ sồi | Cửa gỗ Căm xe, gõ đỏ | |
Cửa sổ, cửa đi (ngoài nhà) | Sắt + kính 5 ly | Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly | Nhôm Quân Đạt hoặc Hòan Thiện II | Cửa Euro + kính cường lực 8mm | |
Cửa WC (0,7mx2m) | Cửa nhựa Yaho | Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly | Nhôm Quân Đạt, Hòan thiện | Cửa Euro + kính cường lực 8mm | |
Khóa | Khóa tròn Đài Loan | Khóa tròn Đài Loan | Khóa Hàn Quốc, Ý | Khóa Hàn Quốc, Ý | |
Trần thạch cao | Hàng thị trường | Hàng thị trường | Khung tấm Vĩnh Tường | Khung tấm Vĩnh Tường | |
Bồn Inox | Sơn Hà, Đại Thành | Nam Thành | Tòan Mỹ | Tòan Mỹ | |
Vòi rửa, Bồn rửa chén | Toàn Mỹ | Inax | American | Toto | |
Bồn cầu , Lavabo | Inax | Inax | American | Toto | |
Phụ kiện 7 món (theo bộ) | Inax | Inax | American | Toto | |
Công tắc, ổ cắm, CB | Chengli | Panasonic | Panasonic | Clipsal | |
Đèn | Duhal , Điện Quang | Philip | Philip | Philip, Para | |
D | Chưa bao gồm | ||||
HT nứơc nóng năng lượng | Hàng thị trường | Sunflower | Ariston | Ariston | |
Hệ thống điện lạnh | Funiki, Ree | LG, Hitachi, | Sanyo, Mitsu, Sharp | Toshiba, Samsung, Pana | |
TB bếp + tủ bếp | Xoan đào+xoan ghép | Sồi trắng | Xoan đào 100% | Căm xe 100% | |
Tủ gỗ âm tường | Xoan đào + xoan ghép | Sồi trắng | Xoan đào 100% | Căm xe 100% | |
E | Cách tính m2 xây dựng | ||||
1. Móng : tuỳ theo điều kiện địa chất (đất nền) có chi phí từ 40% trở lên so với diện tích tầng trệt. | |||||
2. Tầng hầm : có chi phí từ 150% trở lên so với diện tích. | |||||
3. Tầng trệt : được tính 100% diện tích | |||||
4. Tầng lửng : tính 100% tại vị trí có đổ sàn + 70% diện tích còn lại. | |||||
5. Các tầng lầu : 100% diện tích | |||||
6. Sân thượng : 100% diện tích có sàn mái + 75% diện tích cho phần còn lại | |||||
7. Mái tole 30% ; Mái ngói thường 50% ; Mái BTCT 70%, Mái BTCT dán ngói : 100% diện tích | |||||
8. Hàng rào, sân vườn được tính riêng theo md, tùy mức độ đầu tư. | |||||
* Chủ đầu tư nên quan tâm : Với hồ sơ thiết kế và vật tư tương ứng thì tổng số tiền đầu tư sẽ là bao nhiêu? Để tránh rơi vào "ma trận" tính m2. | |||||
F | Ghi chú thêm về gói thầu vật tư phần thô và nhân công trọn gói. | ||||
Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm trong phần nhân công | |||||
- Phần gia công mộc: tay vịn cầu thang, cửa, tủ bếp, tủ âm tường… - Phần gia công sắt, sơn tĩnh điện . - Phần gia công đá granite cầu thang, tam cấp. - Phần lắp dựng tấm trần thạch cao, vách kính vệ sinh. - Phần lắp đặt cửa đi, cửa sổ, cửa cuốn, cửa kéo. - Phần lắp đặt điện lạnh, chống sét, camera, PCCC - Phần đấu nối đồng hồ điện – nước vào hệ thống của thành phố. - Phần kèo sắt ngói, lam nhôm sắt trang trí. - Phần máy nước nóng và hệ thống ống nước nóng năng lượng mặt trời. |
Dữ liệu đang cập nhật!
Lê Thanh Hiền
QL13, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TPHCM
Thiết kế và xây dựng nhà đẹp, tuy có một số lỗi nhỏ nhưng không đáng kể. Không có phát sinh trong thi công. Tôi hài lòng.